1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm? Là một trong những bài toán đổi các đơn vị độ dài thường xuyên trong học tập và đời sống. Hãy cùng kienthuconline24h tìm hiểu cách quy đổi các đơn vị đo độ dài ngay dưới đây
(Bảng Convert)
Mét (viết tắt:m) là đơn vị đo độ dài hệ mét trong hệ đo lường quốc tế SI. Mét (m) trong tiếng anh là Metre. 1m=100cm
- 1m=10dm
- 1m=100cm
- 1m= 1000mm
Chúng ta có bảng quy đổi m sang cm,dm,mm như sau:
m (mét) | dm | cm | mm |
1 | 10 | 100 | 1000 |
2 | 20 | 200 | 2000 |
3 | 30 | 300 | 3000 |
4 | 40 | 400 | 4000 |
5 | 50 | 500 | 5000 |
6 | 60 | 600 | 6000 |
7 | 70 | 700 | 7000 |
8 | 80 | 800 | 8000 |
9 | 90 | 900 | 9000 |
10 | 100 | 1000 | 10000 |
20 | 200 | 2000 | 20000 |
30 | 300 | 3000 | 30000 |
40 | 400 | 4000 | 40000 |
50 | 500 | 5000 | 50000 |
100 | 1000 | 10000 | 100000 |
1000 | 10000 | 100000 | 1000000 |
10000 | 100000 | 1000000 | 10000000 |
100000 | 1000000 | 10000000 | 100000000 |
1000000 | 10000000 | 100000000 | 1000000000 |
Như vậy là thông qua bài viết hi vọng bạn đọc đã biết cách đổi 1 m bằng bao nhiêu cm, dm, mm. Bạn đọc có thể để lại các ý kiến đóng góp hoặc thảo luận thêm về chủ đề này tại phần comment, bình luận